Chống thấm Sakaseal
Sakaseal Grout M60
Mã sản phẩm: DA-938-Lượt xem: 1927
Đơn giá:
Liên hệ
Sakaseal Grout là vữa gốc Xi măng trộn sẵn, có tính năng tự chảy, tự san bằng, không co ngót, chống thấm, chống ăn mòn cao, có thể dùng cho bơm.
SAKASEAL GROUT M60
VỮA RÓT TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM CHỐNG ĂN MÒN CAO
NON-SHRINK GROUT WITH HIGH WATERPROOFING, ANTI-CORROSION FEATURE
VỮA RÓT TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM CHỐNG ĂN MÒN CAO
NON-SHRINK GROUT WITH HIGH WATERPROOFING, ANTI-CORROSION FEATURE
MÔ TẢ | DESCRIPTION | ||||
SAKASEAL GROUT M60 là loại vữa rót trộn sẵn gốc xi măng, có khả năng tự chảy, tự san bằng, không co ngót, cường độ cao, khả năng chống thấm và chống ăn mòn cao. |
SAKASEAL GROUT M60 is a ready-mixed cement-base grout, self- flowing, self-leveling, non-shrink, high strength, with high waterproofing and anti-corrosion abilities. |
||||
ỨNG DỤNG | USES | ||||
SAKASEAL GROUT M60 thích hợp sử dụng trong các công việc: ● Gối cầu; ● Bệ móng máy; ● Bệ đường ray; ● Định vị bu lông; ● Mạch ngừng thi công; ● Mối nối các cấu kiện bê tông lắp ghép; ● Các lỗ hổng xuyên sàn, xuyên vách bê tông; ● Các khe hở, các hốc, các khe co giãn; ● Các vị trí yêu cầu khả năng chống thấm và chống ăn mòn. |
SAKASEAL GROUT M60 is suitable for the following grouting works: ● Bridge bearings; ● Machine foundations; ● Rail foundations; ● Anchor bolts; ● Construction joints; ● Precast concrete connections; ● Holes in concrete floor and concrete wall; ● Slits, holes and joints; ● The repairings required high strength, waterproofing and anti-corrosion grout. |
||||
ƯU ĐIỂM | ADVENTAGES | ||||
● Khả năng tự chảy, tự san tuyệt vời; ● Ổn định về thể tích, không co ngót; ● Không bị tách nước; ● Không bị ăn mòn; ● Không có tính độc hại; ● Cường độ nén cao; ● Thi công dễ dàng; ● Có thể thi công bằng máy bơm; ● Hiệu quả kinh tế cao; ● Khả năng chống thấm và chống ăn mòn cao. |
● Excellent self-leveling and flowability; ● Good volume stability, non-shrink; ● No bleeding; ● Non-corrosive; ● Non-toxicity; ● High compressive strength; ● Easy application; ● Can be applied with a pump; ● High economic efficiency ; ● High waterproofing and anti-corrosion. |
||||
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM | DATA PRODUCT | ||||
● Trạng thái: Dạng bột; ● Màu sắc: Xám; ● Quy cách: 25 kg/bao; ● Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát; ● Hạn sử dụng: 12 tháng. |
● Form: Powder ; ● Color: Grey; ● Packaging: 25 kg/bag; ● Storage condition: Dry, cool, shaded place; ● Shelf life: 12 months. |
||||
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | TECHNICAL DATA | ||||
Khối lượng thể tích: ~ 2.20 kg/lit (vữa sau khi trộn). Tỷ lệ trộn: Tỷ lệ lượng nước trộn 12 - 14% theo khối lượng. Dùng 3.0 - 3.5 lít nước sạch cho 01 bao vữa 25kg. Hỗn hợp vữa sau khi trộn có thể tích khoảng 13.0 lít. Nhiệt độ thi công: Nhiệt độ tối thiểu: 10oC; nhiệt độ tối đa: 40oC. Lỗ hổng tối thiểu cho phép thi công: 10 mm. |
Specific gravity: ~2.20 kg/litre (freshly grout). Mixing ratio: Amount of water is 12 - 14% by weight. Use 3.0 - 3.5 liters of clean water per 25kg bag of grout. Volume of freshly grout is approximately 13.0 liters. Application temperature: Minimum temperature: 10oC; maximum temperature: 40oC. Vulnerability minimum: 10 mm. |
||||
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT (Ở 25 ± 2oC) / TYPICAL PROPERTIES (AT 25 ± 2oC) | |||||
Chỉ tiêu / Properties | Đơn vị / Unit | Kết quả / Results | Tiêu chuẩn / Standard | ||
Hàm lượng nước / Water content | % | 12 ÷ 14 | QCVN 16:2014/BXD | ||
Độ chảy / Flow table spread ● Bắt đầu / Initial: ● Sau 15 phút / At 15 minutes: ● Sau 30 phút / At 30 minutes: |
cm | ≥ 28 ≥ 26 ≥ 22 |
ASTM C230 | ||
Độ tách nước / Bleeding | % | 0.0 | ASTM C940 | ||
Độ nở mềm (3 giờ) / Pre-Hardened Expansion (3 hours) | % | 0 ÷ 2 | ASTM C940 | ||
Thời gian ninh kết / Setting time: ● Bắt đầu / Initial: ● Kết thúc / Final: |
giờ / hours | ≥ 4 ≤ 10 |
ASTM C403 | ||
Cường độ chịu nén / Compressive Strength ● 1 ngày / days: ● 3 ngày / days: ● 7 ngày / days: ● 28 ngày / days: |
Mpa | ≥ 25 ≥ 40 ≥ 50 ≥ 60 |
ASTM C942 | ||
KỸ THUẬT THI CÔNG | INSTALLATION | |
Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt bê tông hoặc thép cần được làm sạch, không dính dầu mỡ và các tạp chất. Lắp đặt cốp pha chắc chắn, đảm bảo không bị rò rỉ. Bề mặt hút nước cần phải làm bão hòa nhưng không để đọng lại nước. Thiết bị trộn: Đối với mẻ trộn có thể tích <15 lít: Có thể trộn bằng máy trộn cầm tay kết hợp cánh khuấy với tốc độ 450 - 550 vòng/phút (rpm) Đối với mẻ trộn có thể tích ≥ 15 lít: Sử dụng máy trộn cưỡng bức có dung tích phù hợp, công suất tối thiểu của động cơ 4000W. Phương pháp trộn: Thời gian trộn tối thiểu là 5 phút để hỗn hợp vữa đạt yêu cầu về độ đồng nhất và độ chảy. Thi công: Nên thi công hỗn hợp vữa ngay sau khi đã trộn xong, thời gian cho phép thi công khoảng 30 phút ở nhiệt độ 25 ± 2°C. Vữa có thể thi công bằng máy bơm chuyên dụng hoặc rót tự do. Bảo dưỡng: Trong 03 ngày đầu cần tiến hành bảo dưỡng ẩm bề mặt vữa bằng cách phun nước, tưới nước hoặc phủ bao tải ẩm. Vệ sinh: Rửa sạch các dụng cụ và thiết bị bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa khi đã đông cứng chỉ có thể cạo bỏ bằng các biện pháp cơ học. Chú ý: Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10oC. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20o C thì thời gian ninh kết và thời gian đạt cường độ sẽ chậm hơn. |
Surface preparation: Concrete surface or metal surface should be clean, sound and free oil, grease laitance and loose particles. Construct forms to retain grout without leakage. Absorbent substrates must be saturated thoroughly but no standing water. Mixing equipment: For volume of grout <15 liters: Using an electric drill and spiral drill and spiral mixer at a speed of approximately 450 - 550 rpm. For volume of grout ³15 liters: Using Compulsory Grout Mixer with minimum power 4000W. Mixing Method: Grout should be mechanically mixed for a minimum of 5 minutes until the grout appears homogenous. Application: Apply mixed grout as soon as mixing, working time of grout is approximately 30 minutes at 25 ± 2°C. Grout can be worked by gravity flow or by pump . Curing: In the first 03 days, necessary to maintain surface’s moisture mortar by spraying, watering or wet sacks government. Cleaning: Clean all tools and equipment with water immediately after use. Hardened material can only be removed mechanically. Notes: Minumum application temperature is 10oC. At temperature lower than 20oC, setting time and strength gain will be slower. |